一念発起
いちねんほっき「NHẤT NIỆM PHÁT KHỞI」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Quyết tâm một lòng (khởi đầu việc gì đó); quyết tâm theo Phật đạo

Bảng chia động từ của 一念発起
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 一念発起する/いちねんほっきする |
Quá khứ (た) | 一念発起した |
Phủ định (未然) | 一念発起しない |
Lịch sự (丁寧) | 一念発起します |
te (て) | 一念発起して |
Khả năng (可能) | 一念発起できる |
Thụ động (受身) | 一念発起される |
Sai khiến (使役) | 一念発起させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 一念発起すられる |
Điều kiện (条件) | 一念発起すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 一念発起しろ |
Ý chí (意向) | 一念発起しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 一念発起するな |
一念発起 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一念発起
発起 ほっき はっき
khởi nguồn, phát sinh
一念 いちねん
một mục đích định rõ; một lòng
発起人 ほっきにん
người khởi đầu; người tạo thành; người sáng tạo
発起書 ほっきしょ
tờ phát động; thư khởi xướng
初一念 しょいちねん はついちねん
ý nghĩ ban đầu, chí hướng (quyết tâm) ban đầu, dự định ban đầu
一発 いっぱつ
cú đánh cho phép người đánh chạy quanh ghi điểm mà khỏi phải dừng lại
サラダひとさら サラダ一皿
đĩa salat
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.