一方
いっぽう ひとかた「NHẤT PHƯƠNG」
☆ Danh từ
Đơn phương; một chiều
彼
らは
一方的
に
会談
の
終結
を
宣言
した。
Họ đơn phương tuyên bố kết thúc buổi hội đàm.
試合
は
我々
の
チーム
の
一方的
な
勝利
に
終
わった。
Trận đấu kết thúc với thắng lợi một chiều của đội chúng tôi.
彼
の
意見
は
一方
だ。
Ý kiến của anh ta một chiều.
Mặt khác
一方
、
アメリカ人
は、
大
きな
成功
を
夢見
て
危険
を
冒
す
傾向
が
強
い。
Mặt khác, người Mỹ có nhiều khả năng nắm bắt cơ hội hơn với hy vọngđạt được nhiều thành công.
一方
で
身障者
は
健常者
にこう
言
う。われわれを
特別扱
いしないでくれ。
他方
で
誰
も
身障者
になりたいとは
思
わない.
Một mặt, những người khuyết tật nói như thế này với những người bình thường khác
一方
で
彼
は
誰
にでも
親切
なのだが、
他方
でなれなれしすぎることは
決
してない。
Một mặt anh ấy tốt với mọi người, nhưng mặt khác anh ấy không bao giờ cư xửvới quá nhiều quen thuộc.
Một bên; một mặt; một hướng
一方
では
父
が
出張中
で
東京
におらず、もう
一方
では
母
が
入院中
だったので、
僕
は
弟
たちの
世話
をしなければならなかった。
Một mặt bố tôi đi công tác không có ở Tokyo, một mặt mẹ tôi lại đang nằm viện nên tôi phải trông mấy đứa em trai.
ボート
は
急
に
一方
に
傾
いた。
Tàu bị nghiêng gấp về một phía.
Ngày càng
海外
で
生活
する
日本人
は
毎年増
える
一方
だ。
Người Nhật sống ở nước ngoài mỗi năm lại càng tăng dần.
地価
は
下
がるどころか
上
がる
一方
だ。
Giá đất chẳng những không giảm mà lại ngày càng tăng.
Trái lại
Trong khi đó
一方
、ありはせっせと
冬支度
をしていました。
Trong khi đó, đàn kiến bận rộn chuẩn bị cho mùa đông
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
