一生
いっしょう「NHẤT SANH」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian, danh từ sở hữu cách thêm の
Cả đời; suốt đời; một đời; cuộc đời
ご
親切
は
一生忘
れません。
Suốt đời tôi không quên được lòng tốt của anh.
彼
は
一生独身
を
通
した。
Ông ta sống độc thân suốt đời.
人
の
一生
はしばしば
航海
にたとえられる。
Cuộc đời của một con người được ví như một cuộc hành trình.

Từ đồng nghĩa của 一生
noun
Từ trái nghĩa của 一生
一生 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一生
一生涯 いっしょうがい
cả cuộc đời; cả đời
一生面 いちせいめん いっせいめん
sáng kiến; triển vọng mới hoặc lĩnh vực mới; phương diện mới
一生分 いっしょうぶん
lifetime supply, lifetime's worth (of something)
後生一生 ごしょういっしょう
kiếp này chỉ có một lần
一生一度 いっしょういちど
một lần trong đời
万死一生 ばんしいっしょう
thoát chết trong gang tấc
一生精進 いっしょうしょうじん
chuyên tâm vào tu hành phật giáo trong suốt cuộc đời của bạn
九死一生 きゅうしいっしょう
sự thoát chết trong đường tơ kẻ tóc