万事
ばんじ「VẠN SỰ」
☆ Danh từ
Vạn sự; mọi việc
万事休
す
Mọi việc đều tốt đẹp .

Từ trái nghĩa của 万事
万事 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 万事
万事万端 ばんじばんたん
tất cả mọi thứ
万事如意 ばんじにょい
vạn sự như ý.
万事窮す ばんじきゅうす
ở đó không có gì hơn cái đó có thể được làm
万事休す ばんじきゅうす
ở đó không có gì hơn cái đó có thể được làm
万事解決 ばんじかいけつ
everything turning out fine, the whole thing being settled
一事が万事 いちじがばんじ
nhìn 1 hiểu 10
人間万事塞翁が馬 にんげんばんじさいおうがうま じんかんばんじさいおうがうま
Câu nói để so sánh việc may rủi của loài người là điều khó có thể đoán trước. (Có nguồn gốc từ một câu truyện ngụ ngôn của Trung Quốc kể về việc một ông già bị mất ngựa)
人間万事金の世の中 にんげんばんじかねのよのなか
Money talks