三等
さんとう「TAM ĐẲNG」
☆ Danh từ
Hạng ba; xếp vị trí thứ ba; giải ba
くじ
引
きで
三等
を
当
てる。
Trúng giải ba trong rút thăm may mắn.
Toa tàu hạng ba; khoang tàu hạng ba
三等車
は
少
し
狭
かったですが、
料金
が
安
かったので
満足
です。
Khoang tàu hạng ba hơi chật chội nhưng vì giá rẻ nên tôi cũng hài lòng.
Hạng xoàng; hạng ba
この
ホテル
は
本当
に
三等ホテル
だね。
Cái khách sạn này quả thật là khách sạn hạng xoàng nhỉ.

Từ đồng nghĩa của 三等
noun
三等 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 三等
三等賞 さんとうしょう
giải thưởng (thứ) ba
三等親 さんとうしん
họ hàng ba đời; người có quan hệ họ hàng ba đời
三等星 さんとうせい さんとうぼし
ngôi sao to lớn (thứ) ba
三等分 さんとうぶん
chia làm ba
三等軍曹 さんとうぐんそう
trung sĩ, hạ sĩ cảnh sát, Common Sergeant nhân viên toà án thành phố Luân Đôn
角の三等分 かどのさんとうぶん
chia đều một góc thành 3 phần
三等航海士 さんとうこうかいし
sĩ quan hàng hải hạng ba
さんしょうスミレ 三色スミレ
hoa bướm