上意討ち
じょういうち「THƯỢNG Ý THẢO」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Xử tử; trừng phạt (theo lệnh của lãnh chúa)
家臣
は、
主君
の
怒
りを
買
い、
上意討
ちにされた。
Vì làm cho chủ nhân tức giận, gia thần đã bị xử tử.

Bảng chia động từ của 上意討ち
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 上意討ちする/じょういうちする |
Quá khứ (た) | 上意討ちした |
Phủ định (未然) | 上意討ちしない |
Lịch sự (丁寧) | 上意討ちします |
te (て) | 上意討ちして |
Khả năng (可能) | 上意討ちできる |
Thụ động (受身) | 上意討ちされる |
Sai khiến (使役) | 上意討ちさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 上意討ちすられる |
Điều kiện (条件) | 上意討ちすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 上意討ちしろ |
Ý chí (意向) | 上意討ちしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 上意討ちするな |
上意討ち được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 上意討ち
不意討ち ふいうち
sự tấn công đột ngột.
上意 じょうい
sẽ hoặc sắc lệnh (esp. (của) tướng quân); hoàng đế có những lòng mong muốn
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
闇討ち やみうち
đánh lén
手討ち てうち
Sự làm bằng tay mà không dùng máy (Ví dụ mì lúa mạch, mì udon...)
夜討ち ようち
Tấn công quân địch vào ban đêm
相討ち あいうち
đánh đồng thời lẫn nhau
仇討ち あだうち
sự trả thù; hành động trả thù; ý muốn trả thù