上演
じょうえん「THƯỢNG DIỄN」
Bản tưồng
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự trình diễn; sự diễn xuất; sự biểu diễn
〜
効果
Hiệu quả sự diễn xuất .

Từ đồng nghĩa của 上演
noun
Bảng chia động từ của 上演
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 上演する/じょうえんする |
Quá khứ (た) | 上演した |
Phủ định (未然) | 上演しない |
Lịch sự (丁寧) | 上演します |
te (て) | 上演して |
Khả năng (可能) | 上演できる |
Thụ động (受身) | 上演される |
Sai khiến (使役) | 上演させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 上演すられる |
Điều kiện (条件) | 上演すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 上演しろ |
Ý chí (意向) | 上演しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 上演するな |
上演 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 上演
上演する じょうえん じょうえんする
dàn cảnh.
卓上演説 たくじょうえんぜつ
after-dinner speech, speech made at a dinner (luncheon)
石の上にも三年だよ 石の上にも三年だよ
Có công mài sắt có ngày lên kim
きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) 給料の引き上げ(給料アップ)
tăng lương; nâng lương
迷演 めいえん
màn trình diễn ngớ ngẩn, hành động kỳ lạ, màn trình diễn tệ đến mức khiến khán giả choáng váng
口演 こうえん
sự nói chuyện trước đông người
演舞 えんぶ
điện nhảy vanxơ, cho điệu vanxơ, nhảy vanxơ
演歌 えんか
bài hát (điệu hát) Nhật theo kiểu truyền thống rất nổi tiếng; enka