上納
じょうのう「THƯỢNG NẠP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự trả tiền cho chính phủ

Bảng chia động từ của 上納
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 上納する/じょうのうする |
Quá khứ (た) | 上納した |
Phủ định (未然) | 上納しない |
Lịch sự (丁寧) | 上納します |
te (て) | 上納して |
Khả năng (可能) | 上納できる |
Thụ động (受身) | 上納される |
Sai khiến (使役) | 上納させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 上納すられる |
Điều kiện (条件) | 上納すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 上納しろ |
Ý chí (意向) | 上納しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 上納するな |
上納 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 上納
上納米 じょうのうまい
sự giao hàng gạo - thuế
上納金 じょうのうきん
tiền mà người dân trả cho chính phủ, các tổ chức cấp cao...
机上収納用品 きじょうしゅうのうようひん
vật dụng để lưu trữ đồ dùng trên mặt bàn
石の上にも三年だよ 石の上にも三年だよ
Có công mài sắt có ngày lên kim
きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) 給料の引き上げ(給料アップ)
tăng lương; nâng lương
維納 ウィーン
thủ đô nước Áo
納刀 のうとう
đặt thanh kiếm vào bao kiếm
奉納 ほうのう
sự kính dâng (đối với thần phật); sự tế lễ; sự cúng lễ; sự cúng tế.