上陸
じょうりく「THƯỢNG LỤC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự bốc dỡ (hàng...); sự cập bến; sự đổ bộ
Sự cho lên bờ; sự lên bộ
軍隊
の
上陸
Sự đổ bộ quân đội .

Từ đồng nghĩa của 上陸
noun
Bảng chia động từ của 上陸
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 上陸する/じょうりくする |
Quá khứ (た) | 上陸した |
Phủ định (未然) | 上陸しない |
Lịch sự (丁寧) | 上陸します |
te (て) | 上陸して |
Khả năng (可能) | 上陸できる |
Thụ động (受身) | 上陸される |
Sai khiến (使役) | 上陸させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 上陸すられる |
Điều kiện (条件) | 上陸すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 上陸しろ |
Ý chí (意向) | 上陸しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 上陸するな |
上陸 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 上陸
上陸する じょうりく じょうりくする
đổ bộ.
上陸許可 じょうりくきょか
cho phép nhập cảnh
上陸休暇 じょうりくきゅうか
phép được lên bờ (cho thuỷ thủ)
上陸作戦 じょうりくさくせん
hạ cánh những thao tác
半舷上陸 はんげんじょうりく
half watch ashore, port and starboard liberty, shore leave for half of a ship's crew at once
ノルマンディー上陸作戦 ノルマンディーじょうりくさくせん
chiến dịch Neptune (là mật danh của cuộc đổ bộ vào Normandie, chiến dịch đổ bộ đường biển kết hợp với đường hàng không của quân đội Đồng Minh ở Chiến dịch Overlord trong Chiến tranh thế giới thứ hai)
上陸用舟艇 じょうりくようしゅうてい
tàu đổ bộ, xuồng đổ b
陸上 りくじょう
trên mặt đất; trên đất liền