不
ふ「BẤT」
☆ Tiếp đầu ngữ
Liên hợp quốc
Không
不幸
な
結婚
は、
全
ての
災難
のもと。
Một cuộc hôn nhân không có hạnh phúc, hoàn toàn là thảm hoạ./ Hôn nhân bất hạnh là nguồn gốc thảm hoạ .
不適当
な
時
に、
口
を
開
いては
私
は
自分自身
と
自分
の
親
しい
友達
をいつも
危険
な
立場
においている。
Bằng cách mở miệng không đúng lúc, tôi luôn đặt bản thân và bạn bè của mìnhđằng sau bóng tám.
不完全貫徹
Quán triệt không toàn diện .

不 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 不
不増不減 ふぞうふげん
mọi thứ đều trống trơn nên không tăng giảm
不朽不滅 ふきゅうふめつ
vĩnh cửu, bất tử
不要不急 ふようふきゅう
không cần thiết và không khẩn cấp
不撓不屈 ふとうふくつ
sự bất khuất, sự ngoan cường
不生不滅 ふしょうふめつ
không tạo ra bất cứ thứ gì và không bị diệt vong
不承不承 ふしょうぶしょう
Miễn cưỡng; bất đắc dĩ, không tự nguyện, không sẵn lòng
不精不精 ぶしょうぶしょう
bất đắc dĩ, miễn cưỡng
不言不語 ふげんふご ふげんふかたり
sự yên lặng