不登校
ふとうこう「BẤT ĐĂNG GIÁO」
☆ Danh từ
Trốn học, không đi học
不登校
の
生徒
に
対
して、どの
教師
も
何
の
対応
もしようとせず、
教頭
にいたってはどこかよその
学校
に
転校
してもらえたらなどと
言
う
始末
である。
Đối với những học sinh không chịu đi học, chẳng có thầy giáo nào chịu đưa ra biện pháp ứng phó gì cả, đến như thầy hiệu phó thì đã đến độ thốt ra những lời như: phải chi chúng nó chuyển sang trường khác giùm cho.

不登校 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 不登校
登校 とうこう
sự có mặt (ở trường)
登校日 とうこうび
ngày nhập học
登下校 とうげこう
việc đi từ nhà đến trường và từ trường về nhà
登校する とうこうする
có mặt (ở trường)
分散登校 ぶんさんとうこう
Chia ca để đến trường
登校拒否 とうこうきょひ
Sự trốn học
集団登校 しゅうだんとうこう
tập trung các em nhỏ đi đến trường
保健室登校 ほけんしつとうこう
going straight to the infirmary in school