不飽和炭化水素
ふほうわたんかすいそ
☆ Danh từ
Hydrocarbon không no (là hydrocarbon có chứa ít nhất một liên kết đôi trở lên trong cấu trúc phân tử của nó nhưng không có dạng mạch vòng như hydrocarbon thơm mà chỉ có dạng mạch thẳng hoặc phân nhánh)

不飽和炭化水素 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 不飽和炭化水素
飽和炭化水素 ほうわたんかすいそ
hydrocarbon bão hòa
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
にさんかケイそ 二酸化ケイ素
Đioxit silic.
炭化水素 たんかすいそ
(hóa học) hy-đrô-cac-bon
不飽和 ふほうわ
chưa bão hoà, <HóA> không bão hoà
不飽和化合物 ふほうわかごうぶつ
hợp chất không no (trong hóa học hữu cơ là một hợp chất hóa học chứa những liên kết pi chẳng hạn như Anken, Ankin hoặc Andehit, Xeton)
メタン系炭化水素 メタンけいたんかすいそ
alkane
アセチレン系炭化水素 アセチレンけいたんかすいそ
alkyn (một hydrocarbon không no có chứa liên kết ba giữa các nguyên tử carbon)