世
よ せい「THẾ」
Thế hệ
世代
の
断絶
は
大昔
からあったようだ。
Sự ngăn cách giữa các thế hệ đã có từ rất xưa. .
世
の
中
には10
種類
の
人間
がいる。
二進法
が
分
かる
者
と
分
からない
者
だ。
Có 10 kiểu người trên thế giới: những người hiểu về hệ nhị phân, vànhững người không.
世代間
の
互譲
Sự nhượng bộ nhau giữa các thế hệ
☆ Danh từ
Thế giới; xã hội; tuổi; thế hệ.
世界
の
隅々
にまで
広
く
共有
される
Dùng rộng rãi ở khắp nơi trên thế giới
世界
で
一番美
しいところはどこ?
Nơi nào đẹp nhất trên thế giới?
世界
の
航空産業
は
墜落事故
についての
懸念
を
募
らせている。
Ngành hàng không thế giới đang ngày càng lo lắng về các vụ rơi máy bay.

Từ đồng nghĩa của 世
noun