両全
りょうぜん「 LƯỠNG TOÀN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên

Bảng chia động từ của 両全
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 両全する/りょうぜんする |
Quá khứ (た) | 両全した |
Phủ định (未然) | 両全しない |
Lịch sự (丁寧) | 両全します |
te (て) | 両全して |
Khả năng (可能) | 両全できる |
Thụ động (受身) | 両全される |
Sai khiến (使役) | 両全させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 両全すられる |
Điều kiện (条件) | 両全すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 両全しろ |
Ý chí (意向) | 両全しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 両全するな |
両全 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 両全
一挙両全 いっきょりょうぜん
một mũi tên trúng hai đích; một việc mà đạt được hai kết quả tốt đẹp; thực hiện cả được hai mục tiêu cùng lúc
両玉 両玉
Cơi túi đôi
あんぜんピン 安全ピン
kim băng
両両 りょうりょう
cả hai, cả... lẫn; vừa... vừa
両 りょう
cả hai
ろうどうあんぜん・えいせいきじゅん 労働安全・衛生基準
Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động.
こっかあんぜんほしょうけんきゅうせんたー 国家安全保障研究センター
Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia.
両耳 りょうみみ
hai cái tai