一挙両全
いっきょりょうぜん「NHẤT CỬ LƯỠNG TOÀN」
☆ Danh từ
Một mũi tên trúng hai đích; một việc mà đạt được hai kết quả tốt đẹp; thực hiện cả được hai mục tiêu cùng lúc
この
計画
は、
コスト削減
と
生産性向上
の
一挙両全
を
実現
できる
可能性
がある。
Kế hoạch này có khả năng thực hiện được cả mục tiêu giảm chi phí và nâng cao năng suất.

一挙両全 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 一挙両全
一挙両得 いっきょりょうとく
một hòn đá ném trúng hai con chim; nhất cử lưỡng tiện
両玉 両玉
Cơi túi đôi
両全 りょうぜん
rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên
一挙 いっきょ
một cố gắng; một hoạt động; một cử động; một lần nhắc lên
一両 いちりょう
một phương tiện xe cộ một ryoo (một đồng tiền kim loại thời trước)
一挙一動 いっきょいちどう
nhất cử nhất động; mỗi cử động
一挙に いっきょに
một lần; một cú
あんぜんピン 安全ピン
kim băng