両国
りょうこく りょうごく
「 LƯỠNG QUỐC」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Hai nước; hai quốc gia, lưỡng quốc
両国間
の
関係
はすこぶる
切迫
している.
Mối quan hệ giữa hai nước vô cùng căng thẳng .
両国
は
平和交渉
を
開始
した。
Cả hai nước đều tham gia vào các cuộc đàm phán hòa bình.
両国
は
互
いに
同盟
を
結
んでいた。
Hai nước đã hòa nhập với nhau.

Đăng nhập để xem giải thích