両用
りょうよう「 LƯỠNG DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự hồi phục, sự lấy lại, sự thu hồi

Bảng chia động từ của 両用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 両用する/りょうようする |
Quá khứ (た) | 両用した |
Phủ định (未然) | 両用しない |
Lịch sự (丁寧) | 両用します |
te (て) | 両用して |
Khả năng (可能) | 両用できる |
Thụ động (受身) | 両用される |
Sai khiến (使役) | 両用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 両用すられる |
Điều kiện (条件) | 両用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 両用しろ |
Ý chí (意向) | 両用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 両用するな |
両用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 両用
両用機 りょうようき
thủy phi cơ
両用器 りょうようき
dụng cụ lưỡng tính (dụng cụ có thể sử dụng cho cả hai giới tính như: dao cạo, bài chải)
水陸両用 すいりくりょうよう
(động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước
交直両用 こうちょくりょうよう
cả xoay chiều và một chiều (các thiết bị hoặc dụng cụ có thể hoạt động với cả dòng điện xoay chiều (AC) và dòng điện một chiều (DC))
交直両用クランプメータ こうちょくりょうようクランプメータ
ampe kìm
遠近両用メガネ えんきんりょうようメガネ
bifocal glasses, bifocals
入出力両用ファイル にゅうしゅつりょくりょうようファイル
tệp tin vào - ra
入出力両用モード にゅうしゅつりょくりょうようモード
chế độ i-o