中学校
ちゅうがっこう「TRUNG HỌC GIÁO」
☆ Danh từ
Trường trung học
中学校
には
地理
の
授業
があって
山
や
川
のある
場所
を
勉強
しなければならない。
Các em học sinh trung học phải học môn địa lí để biết vị trí của những ngọn núi và cả những dòng sông.
あなたたちは、
小学校
と
中学校
で
働
いているんでしょ。
Và tôi đang dạy học tại trường tiểu học và cả trung học .

Từ đồng nghĩa của 中学校
noun
中学校 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 中学校
小中学校 しょうちゅうがっこう
trường tiểu học và trung học cơ sở
私立中学校 しりつちゅうがっこう
trường cấp 2 tư thục
公立中学校 こうりつちゅうがっこう
trường cấp 2 công lập
中等学校 ちゅうとうがっこう
trường trung học
学校 がっこう
trường học
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
びーるすがく ビールス学
siêu vi trùng học.
アルちゅう アル中
sự nghiện rượu; nghiện rượu