中枢神経
ちゅうすうしんけい「TRUNG XU THẦN KINH」
☆ Danh từ
Thần kinh trung tâm; thần kinh trung ương
中枢神経系
の
外側
に
存在
する
神経
Dây thần kinh phía bên ngoài hệ thống các dây thần kinh trung ương
A
薬
を
ラット
へ
経口投与
したところ、
中枢神経系
の
障害
が
生
じた
Việc thử nghiệm đưa chất gây nghiện A vào con chuột nhằm kích thích hệ thần kinh trung ương .

Từ trái nghĩa của 中枢神経
中枢神経 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 中枢神経
中枢神経系 ちゅうすうしんけいけい
trung khu thần kinh
中枢神経系統 ちゅうすうしんけいけいとう
Hệ thống thần kinh trung tâm.
中枢神経系疾患 ちゅうすうしんけいけいしっかん
bệnh lý hệ thần kinh trung ương
中枢神経系腫瘍 ちゅうすうしんけいけいしゅよう
khối u hệ thần kinh trung ương
中枢神経系嚢胞 ちゅうすうしんけいけいのうほう
u nang hệ thần kinh trung ương
中枢神経系真菌症 ちゅうすうしんけいけいしんきんしょう
nhiễm nấm hệ thần kinh trung ương
中枢神経系抑制剤 ちゅうすうしんけいけいよくせいざい
thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương
中枢神経系蠕虫症 ちゅうすうしんけいけいぜんちゅうしょう
nhiễm giun sán hệ thần kinh trung ương