中産階級
ちゅうさんかいきゅう「TRUNG SẢN GIAI CẤP」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Giai cấp trung lưu
これらの
居住区
は、
郊外
にある
多
くの
中産階級
の
居住区
と
同
じくらいの
人口密度
だ。
Mật độ các khu dân cư gần như tương đương khi tầng lớp trung lưu hầu hết định cư ở vùng ngoại ô
日本
の
社会
では
依然
として
中産階級
が
圧倒的多数
を
占
める
Xã hội Nhật từ xưa tới này đầy rẫy tầng lớp trung lưu. .

Từ đồng nghĩa của 中産階級
noun