念
ねん「NIỆM」
☆ Danh từ
Sự chú ý
彼女
は
外出
の
前
に
戸締
りをするよう
夫
に
念
を
押
した.
Cô ấy đã nhắc chồng nhớ khóa cửa khi rời khỏi nhà.
ご
念
には
及
びません.
Hãy để tôi lo việc đó cho.
Sự tâm niệm
念
の
入
ったうそa
Nói dối đã ăn vào máu.
Việc nhắc đến.

Từ đồng nghĩa của 念
noun
念 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 念
念念 ねんねん
sự nghĩ ngợi liên tục (về cái gì đó).
観念念仏 かんねんねんぶつ
chiêm ngưỡng phật a di đà và cõi tịnh độ
残念無念 ざんねんむねん
Rất thất vọng, rất đáng buồn
念には念を入れよ ねんにはねんをいれよ
Đảm bảo chắc chắn gấp đôi
念動 ねんどう
khả năng di chuyển đồ vật bằng tâm trí của con người
絶念 ぜつねん
từ bỏ
ご念 ごねん
lo lắng; chăm sóc; sự xem xét
念々 ねんねん
sự nghĩ ngợi liên tục (về cái gì đó).