丹精
たんせい「ĐAN TINH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự hết lòng; sự làm việc hết lòng
丹精
を
込
めた
職人技
Kỹ thuật đòi hỏi sự quan tâm đặc biệt.
自分
の
車
を
丹精
を
込
めて
手入
れする
Quan tâm một cách kỹ lưỡng tới chiếc xe của mình. .

Bảng chia động từ của 丹精
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 丹精する/たんせいする |
Quá khứ (た) | 丹精した |
Phủ định (未然) | 丹精しない |
Lịch sự (丁寧) | 丹精します |
te (て) | 丹精して |
Khả năng (可能) | 丹精できる |
Thụ động (受身) | 丹精される |
Sai khiến (使役) | 丹精させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 丹精すられる |
Điều kiện (条件) | 丹精すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 丹精しろ |
Ý chí (意向) | 丹精しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 丹精するな |
丹精 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 丹精
丹精する たんせい
làm việc hết lòng
丹精を込める たんせいをこめる
hết sức cẩn thận
丹 に
đất đỏ (ngày xưa thường dùng để nhuộm); màu đỏ đất
精精 せいぜい
nhiều nhất, càng nhiều càng tốt, càng xa càng tốt
黄丹 おうだん おうに
màu vàng đỏ, màu cam rám nắng, cam đậm
赤丹 あかに
màu đỏ
不丹 ブータン
Bhutan (tên chính thức là Vương quốc Bhutan, là một quốc gia nội lục tại miền đông Dãy Himalaya thuộc Nam Á)
蘇丹 スーダン
nước Sudan