乾いた
かわいた「KIỀN」
☆ Noun or verb acting prenominally
Khát, khô
乾
いた
牛
の
糞
Phân (cứt) bò khô
乾
いた
砂漠
が
緑
の
花園
に
変
わる
Sa mạc khô cằn giờ đã biến thành một vườn hoa đầy màu xanh .
乾
いた
木材
はよく
燃
える。
Gỗ khô nhanh cháy.

Từ đồng nghĩa của 乾いた
adjective
乾いた được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 乾いた
乾いた
かわいた
khát, khô
乾く
かわく
cạn