予参
よさん「DƯ THAM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tham gia; việc tham dự; người tham dự
会議
に
予参
するために、
事前
に
準備
をしておく
必要
がある。
Để tham dự cuộc họp, cần phải chuẩn bị trước.
彼はこのプロジェクトに予参することを決めた。
Anh ấy đã quyết định tham gia vào dự án này.

Bảng chia động từ của 予参
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 予参する/よさんする |
Quá khứ (た) | 予参した |
Phủ định (未然) | 予参しない |
Lịch sự (丁寧) | 予参します |
te (て) | 予参して |
Khả năng (可能) | 予参できる |
Thụ động (受身) | 予参される |
Sai khiến (使役) | 予参させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 予参すられる |
Điều kiện (条件) | 予参すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 予参しろ |
Ý chí (意向) | 予参しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 予参するな |
予参 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 予参
参院予算委 さんいんよさんい
Ủy ban Ngân sách Hạ viện
せんりゃくよさんひょうかせんたー 戦略予算評価センター
Trung tâm Đánh giá Chiến lược và Ngân sách.
予予 かねがね
đã, rồi; đã... rồi
参院予算委員会 さんいんよさんいいんかい
Ủy ban Ngân sách Hạ viện
規格参照予約名 きかくさんしょうよやくめい
tên dành riêng cho tham chiếu
参 しん さん
chòm sao "tam sao thất bản" của trung quốc (một trong nhị thập bát tú)
予約と予定 よやくとよてー
cuộc hẹn và kế hoạch
不参 ふさん
sự vắng mặt, sự không tham gia, sự không tham dự