事足りる
ことたりる「SỰ TÚC」
☆ Động từ nhóm 2, tự động từ
Đủ, đủ để, đủ cho, đáp ứng nhu cầu của

Từ đồng nghĩa của 事足りる
verb
Từ trái nghĩa của 事足りる
Bảng chia động từ của 事足りる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 事足りる/ことたりるる |
Quá khứ (た) | 事足りた |
Phủ định (未然) | 事足りない |
Lịch sự (丁寧) | 事足ります |
te (て) | 事足りて |
Khả năng (可能) | 事足りられる |
Thụ động (受身) | 事足りられる |
Sai khiến (使役) | 事足りさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 事足りられる |
Điều kiện (条件) | 事足りれば |
Mệnh lệnh (命令) | 事足りいろ |
Ý chí (意向) | 事足りよう |
Cấm chỉ(禁止) | 事足りるな |
事足りる được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 事足りる
事足る ことたる
đủ, đáp ứng nhu cầu
事が足りる ことがたりる
để (thì) đủ; để trả lời mục đích
あしをねじる(だっきゅうする) 足をねじる(脱臼する)
trẹo chân.
足りる たりる
có đủ
きょうりょくしゃ(あくじの) 協力者(悪事の)
đồng lõa.
寝足りる ねたりる
ngủ đủ giấc
足る たる
đủ
用が足りる ようがたりる
làm công việc, làm kinh doanh