事足る
ことたる「SỰ TÚC」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tự động từ
Đủ, đáp ứng nhu cầu

Từ đồng nghĩa của 事足る
verb
Bảng chia động từ của 事足る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 事足る/ことたるる |
Quá khứ (た) | 事足った |
Phủ định (未然) | 事足らない |
Lịch sự (丁寧) | 事足ります |
te (て) | 事足って |
Khả năng (可能) | 事足れる |
Thụ động (受身) | 事足られる |
Sai khiến (使役) | 事足らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 事足られる |
Điều kiện (条件) | 事足れば |
Mệnh lệnh (命令) | 事足れ |
Ý chí (意向) | 事足ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 事足るな |
事足る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 事足る
事足りる ことたりる
đủ, đủ để, đủ cho, đáp ứng nhu cầu của
あしをねじる(だっきゅうする) 足をねじる(脱臼する)
trẹo chân.
事が足りる ことがたりる
để (thì) đủ; để trả lời mục đích
きょうりょくしゃ(あくじの) 協力者(悪事の)
đồng lõa.
足る たる
đủ
足りる たりる
có đủ
ばんこくこうかてつどう・どうろじぎょう バンコク高架鉄道・道路事業
Hệ thống Đường sắt và Đường sắt nền cao của Băng cốc.
事故る じこる
tai nạn