二の糸
にのいと「NHỊ MỊCH」
☆ Danh từ
Dây thứ hai (của đàn shamisen, v.v.)
二
の
糸
の
糸
よりも
細
く、
三
の
糸
よりも
太
い。
Mỏng hơn dây thứ hai nhưng lại dày hơn dây thứ ba.

二の糸 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 二の糸
にだんベッド 二段ベッド
Giường hai tầng.
にさんかイオウ 二酸化イオウ
Đioxit sulfur.
かつかネズミ 二十日ネズミ
chuột nhắt.
アデニリルイミド二リン酸 アデニリルイミド二リンさん
hợp chất hóa học amp-pnp (adenylyl-imidodiphosphate)
にさんかケイそ 二酸化ケイ素
Đioxit silic.
ウリジン二リン酸 N-アセチルグルコサミン ウリジン二リン酸 エヌアセチルグルコサミン
hợp chất hóa học uridine diphosphate n-acetylglucosamine
三の糸 さんのいと
dây thứ ba (của đàn shamisen)
クモの糸 くものいと クモのいと
sợi nhện