二重焦点
にじゅうしょうてん「NHỊ TRỌNG TIÊU ĐIỂM」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Hai tiêu điểm; hai tròng (kính).
二重焦点レンズ
は「
バイフォーカル
」とも
呼
ばれる。
Thấu kính có hai công suất quang học khác nhau còn được gọi là "kính hai tròng".

二重焦点 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 二重焦点
二重焦点レンズ にじゅうしょうてんレンズ
thấu kính hai tròng (một loại thấu kính có hai khoảng cách tiêu cự khác nhau tùy theo vị trí)
三重焦点 さんじゅうしょうてん みえしょうてん
có ba tiêu điểm, kính ba tiêu điểm
焦点 しょうてん
tiêu điểm
重点 じゅうてん
điểm quan trọng; điểm trọng yếu
焦点(複) しょーてん(ふく)
foci
焦点ガラス しょうてんガラス
focusing screen
二重 にじゅう ふたえ
sự trùng nhau.
二重三重 にじゅうさんじゅう
sự chồng chéo