亢進
こうしん「TIẾN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
(mọc) lên; gia tốc; sự nổi giận

Từ đồng nghĩa của 亢進
noun
Bảng chia động từ của 亢進
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 亢進する/こうしんする |
Quá khứ (た) | 亢進した |
Phủ định (未然) | 亢進しない |
Lịch sự (丁寧) | 亢進します |
te (て) | 亢進して |
Khả năng (可能) | 亢進できる |
Thụ động (受身) | 亢進される |
Sai khiến (使役) | 亢進させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 亢進すられる |
Điều kiện (条件) | 亢進すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 亢進しろ |
Ý chí (意向) | 亢進しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 亢進するな |
亢進 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 亢進
心悸亢進 しんきこうしん
những hồi hộp ((của) trái tim)
運動亢進 うんどうこうしん
(sự) tăng vận động
筋緊張亢進 すじきんちょうこうしん
tăng trương lực cơ
頭蓋内圧亢進 ずがいないあつこうしん
tăng áp nội sọ lành tính
交感神経活動亢進 こうかんしんけいかつどうこうしん
tăng trương thần kinh giao cảm
気管支反応性亢進 きかんしはんのーせーこーしん
tăng tính phản ứng phế quản
下垂体機能亢進症 かすいたいきのうこうしんしょう
chứng cường năng tuyến yên
甲状腺機能亢進症 こうじょうせんきのうこうしんしょう
cường tuyến giáp trạng