享有
きょうゆう「HƯỞNG HỮU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự được hưởng; hưởng; được hưởng
すべての
権利
および
自由
を
享有
できる
Được hưởng tất cả quyền lợi và tự do
財産権
の
享有
Được hưởng tài sản
権利享有
Được hưởng quyền lợi .

Bảng chia động từ của 享有
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 享有する/きょうゆうする |
Quá khứ (た) | 享有した |
Phủ định (未然) | 享有しない |
Lịch sự (丁寧) | 享有します |
te (て) | 享有して |
Khả năng (可能) | 享有できる |
Thụ động (受身) | 享有される |
Sai khiến (使役) | 享有させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 享有すられる |
Điều kiện (条件) | 享有すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 享有しろ |
Ý chí (意向) | 享有しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 享有するな |
享有 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 享有
享有する きょうゆうする
được hưởng; hưởng
享持 きょうじ とおるじ
đảm bảo quyền lợi và những tiện ích
享和 きょうわ
Kyouwa era (1801.2.5-1804.2.11)
貞享 じょうきょう
thời Joukyou (21/2/1684-30/9/1688)
享禄 きょうろく
Kyouroku era (1528.8.20-1532.7.29)
享年 きょうねん
tuổi thọ
永享 えいきょう
thời Eikyou (5/9/1429-17/2/1441)
享徳 きょうとく
Kyoutoku era (1452.7.25-1455.7.25)