人参
にんじん ニンジン「NHÂN THAM」
☆ Danh từ
Cà rốt
人参
を2
インチ程
の
細
い
千切
りになるように
切
ります
Cắt cà rốt thành từng khúc dài 2 inh
ううん、
知
らない。でも
何
が
入
ってるかは
当
てられると
思
う。
タマネギ
、
人参
、ごま、あと
ショウガ
かなあ?
Ừ, mình không biết. Nhưng mình nghĩ không nhầm thì thành phần của nó gồm có hành tây, cà rốt, vừng và gừng nữa.
Viết tắt của nhân sâm

人参 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 人参
毒人参 どくにんじん
cây độc cần, chất độc cần
人参エキス にんじんエキス
chiết xuất cà rốt
黒人参 くろにんじん クロニンジン
cà rốt dại (Daucus carota), ren của Nữ hoàng Anne
島人参 ちでーくに チデークニ
một loại cà rốt đặc trưng của Okinawa
糞人参 くそにんじん クソニンジン
thanh hao hoa vàng, thanh cao hoa vàng, ngải hoa vàng, ngải si (Artemisia annua)
アメリカ人参 アメリカにんじん
nhân sâm Mỹ
御種人参 おたねにんじん オタネニンジン
Nhân sâm châu Á
細葉人参 ほそばにんじん ホソバニンジン
thanh hao hoa vàng (thanh cao hoa vàng, ngải hoa vàng, ngải si là một loài ngải bản địa của vùng châu Á ôn đới nhưng nay hiện diện nhiều nơi trên thế giới, gồm cả các phần của Bắc Mỹ)