人殺し
ひとごろし「NHÂN SÁT」
☆ Danh từ
Vụ án mạng
うそつきと
人殺
しは
同
じ
村
の
出
。
Kẻ nói dối và tên sát nhân đều là một phường.
なぜ
彼
は
殺人
[
人殺
し]にかかわった[
手
を
貸
した]のだろうか?
Vì sao anh ta lại mắc vào vụ án mạng cơ chứ? .

Từ đồng nghĩa của 人殺し
noun