仄々
ほのぼの「TRẮC」
☆ Trạng từ
Lờ mờ, mập mờ
Yếu ớt, uể oải, nhút nhát, mờ nhạt, nhè nhẹ

仄々 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 仄々
仄々と ほのぼのと
lờ mờ, mập mờ
仄仄 ほのぼの
yếu ớt, uể oải, nhút nhát, mờ nhạt, lờ mờ
仄仄と ほのぼのと
lờ mờ, mập mờ
仄 ほの
slight, dim, faint
仄か ほのか
mờ nhạt; không rõ
仄聞 そくぶん
tình cờ nghe thấy; nghe thấy tình cờ
平仄 ひょうそく
consistence, tính kiên định, tính trước sau như một
仄声 そくせい
the three tones of Chinese that exclude the high-level, or first, tone