今晩
こんばん「KIM VÃN」
Đêm nay
今晩
はいっぱいです。
Chúng tôi đã lấp đầy cho đêm nay.
今晩
は
多
くの
星
が
見
える。
Chúng ta có thể thấy nhiều ngôi sao đêm nay.
今晩
から
三泊
、
予約
をしてあります。
Tôi có một đặt phòng cho ba đêm từ tối nay.
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Tối nay.
今晩
は
来
てくれてありがとう。
Cảm ơn vì đã đến tối nay.
今晩
は
夕食
に
肉
が
食
べたい。
Tôi muốn ăn thịt cho bữa tối nay.
今晩彼
に
電話
するよ。
Tôi sẽ gọi cho anh ấy tối nay.

Từ đồng nghĩa của 今晩
noun