伝記
でんき「TRUYỀN KÍ」
Sự tích
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Tiểu sử; lý lịch
彼
のことは40
年
もの
間取
り
上
げられていなかったので、ある
意味
で
彼
は
伝記作家
の
夢
になった。
Bởi vì chuyện của anh ta đã không được đưa ra khoảng 40 năm nay rồi nên với ý nghĩa như vậy, anh ta đã trở thành giấc mơ của những nhà viết tiểu sử.
極
めて
生
き
生
きと
描
かれている
伝記
に
偶然出
くわす
Ngẫu nhiên gặp được một tiểu sử được viết thật sống động. .

Từ đồng nghĩa của 伝記
noun