似姿
にすがた「TỰ TƯ」
☆ Danh từ
Mô phỏng; theo hình ảnh
聖書では「人間は神の似姿に創造された」と啓示されています。
Kinh Thánh mạc khải rằng, con người được dựng nên theo hình ảnh Thiên Chúa.

似姿 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 似姿
姿 すがた
bóng dáng
似 に
(thường đi sau danh từ, biểu thị việc giống với danh từ đó). Ví dụ : 父親似の子供 (đứa trẻ giống bố)
男姿 おとこすがた
ngoại hình của người đàn ông
服姿 ふくすがた
quần áo
幻姿 げんし まぼろしすがた
sự hiện ra, sự xuất hiện, ma quỷ
優姿 やさすがた
vẻ hiền dịu, vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều
雄姿 ゆうし
người ga lăng xuất hiện
嬌姿 きょうし
dáng yêu kiều; dáng yểu điệu; dáng yểu điệu thục nữ.