低減
ていげん「ĐÊ GIẢM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự giảm bớt; sự làm dịu đi
輸入品
に
対
する
需要
の
低減
Sự giảm nhu cầu đối với hàng nhập khẩu
インフレ率
の
低減
Sự giảm tỷ lệ lạm phát.

Từ đồng nghĩa của 低減
noun
Bảng chia động từ của 低減
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 低減する/ていげんする |
Quá khứ (た) | 低減した |
Phủ định (未然) | 低減しない |
Lịch sự (丁寧) | 低減します |
te (て) | 低減して |
Khả năng (可能) | 低減できる |
Thụ động (受身) | 低減される |
Sai khiến (使役) | 低減させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 低減すられる |
Điều kiện (条件) | 低減すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 低減しろ |
Ý chí (意向) | 低減しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 低減するな |