住民
じゅうみん「TRỤ DÂN」
☆ Danh từ
Dân cư; người ở; người cư trú
住民
は
当事者
に
背
いた。
Các cư dân nổi dậy chống lại kẻ thống trị.
住民
の
半数以上
はその
計画
に
反対
だ。
Hơn một nửa số cư dân phản đối kế hoạch này.
住民代表
という
立場
にあって、
寝
る
時間
も
惜
しんでその
問題
に
取
り
組
んでいる。
Với cương vị là đại biểu của cư dân địa phương, tôi đã bỏ cả thời gian ngủ để đối phó với vấn đề đó.
Hộ khẩu.

Từ đồng nghĩa của 住民
noun
住民 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 住民
全住民 ぜんじゅうみん
tất cả các người cư trú
住民税 じゅうみんぜい
thuế cư trú
住民票 じゅうみんひょう
giấy đăng ký cư trú, giấy chứng nhận cư trú
先住民 せんじゅうみん
Dân bản địa
移住民 いじゅうみん
nhập cư, dân nhập cư
原住民 げんじゅうみん
bản cư
地元住民 じもとじゅうみん
người dân địa phương
住民投票 じゅうみんとうひょう
cuộc trưng cầu ý dân địa phương; kiểm tra tuần tự (của) những cư dân