何時の間にか
いつのまにか
☆ Trạng từ
Không hiểu từ bao giờ
秋
は
何時
の
間
にか
忍
び
寄
ってきた。
Mùa thu không hiểu đã đến từ bao giờ. .

何時の間にか được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 何時の間にか
何時間 なんじかん
mấy tiếng; mấy giờ
何時の間にやら いつのまにやら
bất ngờ, thình lình, đột ngột
何時何時 いついつ なんじなんじ
không cùng nhau; thành người riêng, vật tách riêng ra
何時か いつか
một lúc nào đó, trước kia, đã có một thời kỳ
何時のなしに いつのなしに
vốn, tự nhiên, đương nhiên, tất nhiên
何時 なんどき なんじ いつ
mấy giờ.
何時もの いつもの
thông thường; thành thói quen
何時しか いつしか
từ bao giờ, từ lúc nào