例
ためし れい「LỆ」
Thí dụ
Tỷ dụ
☆ Danh từ, danh từ làm tiền tố, danh từ sở hữu cách thêm の
Ví dụ.
例
えば、
中国
の
公共交通
は
疑
いようもなく
イギリス
のそれより
優
れているが、
イギリス
の
公共福祉
は
中国
のそれより
優
れているかもしれない。
Ví dụ, phương tiện giao thông công cộng của Trung Quốc chắc chắn tốt hơn của Anh,nhưng phúc lợi công cộng của Vương quốc Anh có thể tốt hơn của Trung Quốc.
例
えば、
ジェニファー
を
見
てごらんよ。
Lấy ví dụ như Jennifer.
例
は
次
の
通
りです。
Các ví dụ như sau.

Từ đồng nghĩa của 例
noun