供奉
ぐぶ「CUNG PHỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Hộ tống; để phục vụ trên (về)

Bảng chia động từ của 供奉
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 供奉する/ぐぶする |
Quá khứ (た) | 供奉した |
Phủ định (未然) | 供奉しない |
Lịch sự (丁寧) | 供奉します |
te (て) | 供奉して |
Khả năng (可能) | 供奉できる |
Thụ động (受身) | 供奉される |
Sai khiến (使役) | 供奉させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 供奉すられる |
Điều kiện (条件) | 供奉すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 供奉しろ |
Ý chí (意向) | 供奉しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 供奉するな |
供奉 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 供奉
内供奉 ないぐぶ
inner offerer (any of the 10 high-ranking monks serving at the inner offering hall)
供奉僧 ぐぶそう
monk who attends to the principal image of a temple
供 とも
sự cùng nhau.
奉体 ほうたい たてまつからだ
mang ngoài sẽ (của) một có ngài
奉持 たてまつじ
chịu; giới thiệu; sự cầm nắm lên trên (bức tranh (của) hoàng đế)
順奉 じゅんたてまつ
tuân theo; quan sát; đi theo
奉伺 ほうし
sự hỏi thăm sức khoẻ; sự vấn an.
奉納 ほうのう
sự kính dâng (đối với thần phật); sự tế lễ; sự cúng lễ; sự cúng tế.