依然として
いぜんとして
☆ Cụm từ, trạng từ
Như trước đây đã như vậy
依然
として
価値
が
高
い
Giá vẫn cao như trước
依然
として
影響力
がある
Vẫn có ảnh hưởng như trước
依然
としていくつか
困難
な
問題
が
待
ち
受
けていることを
認
める
Nhận ra những khó khăn vẫn như trước .

Từ đồng nghĩa của 依然として
adverb
依然として được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 依然として
依然 いぜん
đã; rồi; như cũ; như thế; vẫn; vẫn thế; vẫn như thế
旧態依然 きゅうたいいぜん
vẫn không thay đổi; y nguyên như cũ
憤然として ふんぜんとして
tức giận, phẫn nộ, đầy thịnh nộ
決然として けつぜんとして
nhất quyết
釈然として しゃくぜんとして
với soi sáng thình lình
凝然として ぎょうぜんとして
yên lặng, yên tĩnh, êm ả, yên ổn, thanh bình, thanh thản
悠然として ゆうぜんとして
với một không khí (của) sự bình tĩnh hoàn hảo
毅然として きぜんとして
với quyết định