俗称
ぞくしょう「TỤC XƯNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tên chung; tên đại chúng

Bảng chia động từ của 俗称
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 俗称する/ぞくしょうする |
Quá khứ (た) | 俗称した |
Phủ định (未然) | 俗称しない |
Lịch sự (丁寧) | 俗称します |
te (て) | 俗称して |
Khả năng (可能) | 俗称できる |
Thụ động (受身) | 俗称される |
Sai khiến (使役) | 俗称させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 俗称すられる |
Điều kiện (条件) | 俗称すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 俗称しろ |
Ý chí (意向) | 俗称しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 俗称するな |
俗称 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 俗称
俗 ぞく しょく
lóng (tiếng lóng); tục; tầm thường; trần thế; thô tục
称 しょう
tên; nhãn hiệu.
郷俗 きょうぞく さとぞく
phong tục tập quán địa phương, phong tục làng xã, nếp làng
俗説 ぞくせつ
truyền thuyết
俗流 ぞくりゅう
dân chúng, quần chúng
雅俗 がぞく
tinh tế và thô tục; trang nhã và thông tục; từ ngữ lịch sự và từ ngữ thô tục
俗議 ぞくぎ
quan điểm đại chúng
俗伝 ぞくでん
lòng tin đại chúng hoặc việc nói