俗
ぞく しょく「TỤC」
☆ Danh từ
Lóng (tiếng lóng); tục; tầm thường; trần thế; thô tục
俗
っぽい
言葉
を
使
って
Bằng cách sử dụng những từ ngữ thô tục.
これが
俗
に
言
う"
灯台下
(もと)
暗
し"ということだ.
Như người ta thường nói "Dưới chân đèn thì tối"
Thuộc về thói quen
Thói quen
Tiếng lóng; sự tục; sự tầm thường; sự trần thế; sự thô tục
ちまたで
話
されている
俗語
Tiếng lóng được nói trong giới dân đường phố. .

Từ đồng nghĩa của 俗
noun