修理
しゅうり しゅり すり
「TU LÍ」
◆ Sửa chữa
修理費
には
部品代
と
手数料
が
含
まれます。
Hóa đơn sửa chữa bao gồm các bộ phận và nhân công.
修理代
は
少
なくとも
二
〇
ポンド
はかかりそうだ。
Việc sửa chữa sẽ tốn ít nhất 20 bảng Anh.
修理
は
高
くつくでしょう。
Việc sửa chữa sẽ tốn rất nhiều tiền.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Sự chỉnh lí; sửa chữa.
修理費
には
部品代
と
手数料
が
含
まれます。
Hóa đơn sửa chữa bao gồm các bộ phận và nhân công.
修理代
は
少
なくとも
二
〇
ポンド
はかかりそうだ。
Việc sửa chữa sẽ tốn ít nhất 20 bảng Anh.
修理
は
高
くつくでしょう。
Việc sửa chữa sẽ tốn rất nhiều tiền.

Đăng nhập để xem giải thích
Từ đồng nghĩa của 修理
Từ trái nghĩa của 修理
Bảng chia động từ của 修理
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 修理する/しゅうりする |
Quá khứ (た) | 修理した |
Phủ định (未然) | 修理しない |
Lịch sự (丁寧) | 修理します |
te (て) | 修理して |
Khả năng (可能) | 修理できる |
Thụ động (受身) | 修理される |
Sai khiến (使役) | 修理させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 修理すられる |
Điều kiện (条件) | 修理すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 修理しろ |
Ý chí (意向) | 修理しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 修理するな |