借りができた
かりができた
☆ Cụm từ
Mắc nợ ai đó
今回
の
手伝
いで、
彼
に
借
りができたから、
今度
はお
返
ししないといけない。
Nhờ lần giúp đỡ này, tôi đã mắc nợ anh ấy, nên lần tới phải đáp lại.

借りができた được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 借りができた
借りたり かりたり
Chuyển đổi
借りてきた猫 かりてきたねこ
im lặng và nhu mì (
借り かり
giấy vay nợ
出語り でがたり
onstage appearance of the joruri musicians and chanters (in kabuki)
又借り またがり
sự thuê lại, sự mướn lại
先借り さきがり
việc mượn trước, việc vay trước
店借り たながり みせかり
sự sống bằng việc thuê nhà; những người sống trọ
借り数 かりすう
chữ số mượn