Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
借り衣裳
かりいしょう
quần áo mượn
衣裳 いしょう
quần áo; trang phục; y phục; phục trang (được diễn viên, nhgệ sĩ mặc khi biểu diễn trên sân khấu, khi đóng phim...)
借り衣装 かりいしょう
quần áo mượn, trang phục mượn
花嫁衣裳 はなよめいしょう
trang phục cô dâu, áo cưới
馬子にも衣裳 まごにもいしょう
Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân.
裳 も チマ
Thường, cổ
借り かり
giấy vay nợ
裳着 もぎ
lễ trưởng thành cho bé gái thời Heian
裳階 もこし
mái phụ (mái che nằm dưới mái chính, gắn vào tường của các công trình như chùa, bảo tháp... giúp công trình có cảm giác nhiều tầng hơn thực tế)
「TÁ Y」
Đăng nhập để xem giải thích