倶者
くしゃ「GIẢ」
☆ Danh từ
Giáo phái tín đồ phật giáo bắt nguồn vào thế kỷ (thứ) bảy

倶者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 倶者
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
じゅけんしゃかーど 受験者カード
phách.
しょめい(けん)しゃ 署名(権)者
người có quyền ký.
倶発 ぐはつ
sự xảy ra cùng lúc; sự phát sinh cùng lúc
インターネットせつぞくぎょうしゃ インターネット接続業者
các nhà cung cấp dịch vụ Internet
おーけすとらのしきしゃ オーケストラの指揮者
nhạc trưởng.
倶楽部 クラブ くらぶ
Câu lạc bộ
倶舎宗 くしゃしゅう
giáo phái kusha