停留
ていりゅう「ĐÌNH LƯU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự dừng; sự trì hoãn
次
の
停留所
で
降
りるので
ブザー
を
押
した。
Tôi ấn còi để xuống trạm xe buýt kế tiếp
バス停留所
Trạm xe buýt .

Từ đồng nghĩa của 停留
noun
Bảng chia động từ của 停留
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 停留する/ていりゅうする |
Quá khứ (た) | 停留した |
Phủ định (未然) | 停留しない |
Lịch sự (丁寧) | 停留します |
te (て) | 停留して |
Khả năng (可能) | 停留できる |
Thụ động (受身) | 停留される |
Sai khiến (使役) | 停留させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 停留すられる |
Điều kiện (条件) | 停留すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 停留しろ |
Ý chí (意向) | 停留しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 停留するな |