停電
ていでん「ĐÌNH ĐIỆN」
Cúp điện
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự mất điện
突然停電
になった。
Đột nhiên mất điện. .

Bảng chia động từ của 停電
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 停電する/ていでんする |
Quá khứ (た) | 停電した |
Phủ định (未然) | 停電しない |
Lịch sự (丁寧) | 停電します |
te (て) | 停電して |
Khả năng (可能) | 停電できる |
Thụ động (受身) | 停電される |
Sai khiến (使役) | 停電させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 停電すられる |
Điều kiện (条件) | 停電すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 停電しろ |
Ý chí (意向) | 停電しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 停電するな |
停電 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 停電
停電日 ていでんび
ngày mất điện.
停電する ていでん
mất điện
輪番停電 りんばんていでん
sự mất điện luân phiên
計画停電 けいかくていでん
sự mất điện có kế hoạch trước
無停電電源 むていでんでんげん
nguồn cấp điện liên tục
大規模停電 だいきぼていでん
major power outage, massive blackout
無停電電源装置 むていでんでんげんそうち
hệ thống nguồn cung cấp liên tục
無停電電源装置(UPS) むていでんでんげんそうち(UPS)
thiết bị nguồn điện không gián đoạn (UPS)